0:00
/
0:00
320 kbps

Bài hát Nhất Bái Thiên Địa / 一拜天地 - Tù Ngưu, Hoàng Kỳ

291,656

Lời bài hát: Nhất Bái Thiên Địa / 一拜天地

Ca sĩ: Tù Ngưu, Hoàng Kỳ


Bài hát: Nhất Bái Thiên Địa / 一拜天地 - Tù Ngưu, Hoàng Kỳ

[男 / Nam:]
人间的河盛著天上的河
Rénjiān de hé shèngzhe tiānshàng de hé
Sông lớn ở nhân gian giữ lấy dải ngân hà trên không

眼前的人唱著故人的歌
Yǎnqían de rén chàngzhe gùrén de gē
Người trước mặt đang ca lên khúc ca của cố nhân

来世的你遇见今生的我
Láishì de nǐ ỳujìan jīnshēng de wǒ
Kiếp sau gặp lại người kiếp này của ta

是否还会记得
Shìfǒu hái hùi jìdé
Phải chăng sẽ vẫn còn nhớ

[女 / Nữ:]
我们终会轮回至於暌阔
Wǒmen zhōng hùi lúnhúi zhìyú kúi kùo
Cuối cùng chúng ta cũng phải trải qua cách biệt luân hồi

相逢一瞥然後擦肩而过
Xiāngféng yīpiē ránhòu cā jiān érgùo
Tương phùng thoáng nhìn một cái liền lướt vai mà qua

你是否会回首停驻片刻
Nǐ shìfǒu hùi húishǒu tíng zhù pìankè
Phải chăng trong một khoảnh khắc người sẽ quay đầu

眼中些许疑惑
Yǎnzhōng xiēxǔ ýihùo
Trong mắt ẩn chút ngờ vực

你听
Nǐ tīng
Chàng nghe xem

这钟声悠扬清澈
Zhè zhōng shēng yōuyáng qīngchè
Tiếng chuông này du dương trong trẻo

[男/Nam:]
悠扬清澈
Yōuyáng qīngchè
Du dương, trong trẻo

[女/Nữ:]
你看
Nǐ kàn
Chàng nhìn xem

这槐花洁白如昨
Zhè húai huā jíebái rú zúo
Cây hòe hoa nở trắng ngần tựa như trước đây

[男/Nam:]
洁白如昨
Jíebái rú zúo
Trắng ngần tựa trước đây

[女/Nữ:]
湖水偃息了风波
Húshuǐ yǎn xīle fēngbō
Mặt hồ đã ngừng phong ba

[男/Nam:]
阳光收敛了颜色
Yángguāng shōuliǎnle yánsè
Ánh mặt trời thu lại chút sắc

[合/Cùng nhau:]
恰似你我
Qìasì nǐ wǒ
Tựa như người và ta

[女/Nữ:]
一拜天地
Yī bàitiāndì
Một lạy đất trời

[男/Nam:]
这一拜故梦陆离
Zhè yī bài gù mèng lùlí
Một lạy mộng cũ rực rỡ

[合/Cùng nhau:]
先谢苍天
Xiān xìe cāngtiān
Trước tạ trời xanh

予你我一段灵犀
Yǔ nǐ wǒ yīdùan língxī
Cho người và ta một đoạn tâm linh tương thông

[女/Nữ:]
让我在万千人中遇见你
Ràng wǒ zài wàn qiān rén zhōng ỳujìan nǐ
Để cho ta ở trong ngàn vạn người gặp được chàng

[男/Nam:]
至白首不弃
Zhì bái shǒu bù qì
Đến bạc đầu không quên

[女/Nữ:]
一拜天地
Yī bàitiāndì
Một lạy đất trời

[男/Nam:]
将爱恨跪入尘泥
Jiāng ài hèn gùi rù chén ní
Đem yêu hận quỳ gối tiến vào chấp mê trần thế

[合/Cùng nhau:]
再叩厚土
Zài kòu hòu tǔ
Lại khấu đầu hậu thổ

许你我一处静谧
Xǔ nǐ wǒ yī chù jìngmì
Cho ta và người một nơi yên tĩnh

[女/Nữ:]
请收藏
Qǐng shōucáng
Xin cất giữ

[合/Cùng nhau:]
唇齿旁一抹笑意
Chúnchǐ páng yīmǒ xìao ỳi
Bên nhau gắn bó bằng một nụ cười

[男/Nam:]
於来世
Ýu láishì
Hẹn kiếp sau

[女/Nữ:]
於来世
Ýu láishì
Hẹn kiếp sau

[合/Cùng nhau:]
相期
Xiāng qī
Tròn hẹn ước

[女/Nữ:]
留声机里放著往事斑驳
Líushēngjī lǐ fàngzhe wǎngshì bānbó
Âm thanh còn lưu lại đang phát ra từng chuyện cũ loang lổ

粗砺相纸绘著岁月如歌
Cū lì xìang zhǐ hùizhe suiyùè rú gē
Đá mài lên giấy vẽ lên năm tháng tựa khúc ca

所珍惜的终将辗转零落
Suǒ zhēnxī de zhōng jiāng niǎnzhuǎn línglùo
Trân quý đến cuối cùng chỉ còn trăn trở suy tàn

如同昨夜花火
Rútóng zuoyé̀ huāhuǒ
Tựa như pháo hoa đêm qua

[男/Nam:]
何必奢求命运垂怜施舍
Hébì shēqíu mìngỳun chúi lían shīshě
Cần gì phải cầu số mệnh rủ lòng thương xót bố thí

想来最远无非生死契阔
Xiǎnglái zùi yuǎn wúfēi shēngsǐ qìe kùo
Có lẽ xa xôi nhất là chẳng qua là sinh tử khắc sâu

只怕终是负你一生相托
Zhǐ pà zhōng shì fù nǐ yīshēng xìang tuō
Chỉ sợ đến cuối cùng lại phụ nàng một đời nương tựa

未践当初一诺
Wèi jìan dāngchū yī nùo
Chưa thực hiện được lời hứa thuở ban đầu

[男/Nam:]
你看
Nǐ kàn
Nàng nhìn xem

台下都充作宾客
Tái xìa dōu chōng zùo bīnkè
Dưới đài đều là tân khách

[女/Nữ:]
充作宾客
Chōng zùo bīnkè
Đều là tân khách

[男/Nam:]
你听
Nǐ tīng
Nàng nghe xem

喧骂便算是道贺
Xuān mà bìan sùanshì dàohè
Tiếng mắng chửi coi như là lời chúc mừng

终归不欠也不赊
Zhōngguī bù qìan yě bù shē
Cuối cùng không thiếu cũng không nợ

[女/Nữ:]
此生尚余这一刻
Cǐshēng shàng ýu zhè yīkè
Sinh mệnh này, tại thời điểm này

[合/Cùng nhau:]
只是你我
Zhǐshì nǐ wǒ
Chỉ có người và ta

[女/Nữ:]
一拜天地
Yī bàitiāndì
Một lạy đất trời

[男/Nam:]
这一拜故梦陆离
Zhè yī bài gù mèng lùlí
Một lạy mộng cũ rực rỡ

[合/Cùng nhau:]
先谢苍天
Xiān xìe cāngtiān
Trước tạ trời xanh

予你我一段灵犀
Yǔ nǐ wǒ yīdùan língxī
Cho người và ta một đoạn tâm linh tương thông

[女/Nữ:]
让我在万千人中遇见你
Ràng wǒ zài wàn qiān rén zhōng ỳujìan nǐ
Để cho ta ở trong ngàn vạn người gặp được chàng

[男/Nam:]
至白首不弃
Zhì bái shǒu bù qì
Đến bạc đầu không quên

[女/Nữ:]
一拜天地
Yī bàitiāndì
Một lạy đất trời

[合/Cùng nhau:]
将爱恨跪入尘泥
Jiāng ài hèn gùi rù chén ní
Đem yêu hận quỳ gối tiến vào chấp mê trần thế

再叩厚土
Zài kòu hòu tǔ
Lại khấu đầu hậu thổ

许你我一处静谧
Xǔ nǐ wǒ yī chù jìngmì
Cho ta và người một nơi yên tĩnh

[女/Nữ:]
请收藏
Qǐng shōucáng
Xin cất giữ

[合/Cùng nhau:]
唇齿旁一抹笑意
Chúnchǐ páng yīmǒ xìao ỳi
Bên nhau gắn bó bằng một nụ cười

[男/Nam:]
於来世
Ýu láishì
Hẹn kiếp sau

[女/Nữ:]
於来世
Ýu láishì
Hẹn kiếp sau

[合/Cùng nhau:]
相期
Xiāng qī
Tròn hẹn ước
Xem toàn bộ